MÁY ÉP BÙN DẠNG BĂNG TẢI
Hiệu: HAIBAR
Model: HTB500, HTB750, HTB1000, HTB1250, HTB1500, HTB1500L, HTB2000, HTB2500.
Ứng dụng máy ép bún băng tải:
- Hiện nay hầu hết các công trình xử lý nước thải, ngòai phần nước sau xử lí đạt tiêu chuẩn môi trường đã được thải ra bên ngòai, thì còn lại các lọai cặn bùn sau quá trình xử lý phải thu gom hay tiêu hủy, khối lượng bùn cặn này có hàm lượng chất rắn nhỏ (1-2%) nhưng lại chiếm thể tích lớn.
- Máy ép bùn băng tải là một trong những thiết bị áp dụng hiệu quả nhất trong những hệ thống xử lý nước thải về mặt kinh tế kỹ thuật và xã hội. Máy được thiết kế dựa trên nguyên lý lọc ép qua hai băng tải lọc và có điều chỉnh lực ép.
Tính năng đặc điểm của máy ép bùn băng tải:
- Cấu trúc của máy được làm bằng thép không gĩ SUS 304, được phủ bằng sơn bạc.
- Tấm băng tải được làm bằng P.E.S – sơi polyme có khả năng chịu được acid/alkaline. Bề rộng của băng tải 500mm, 750mm, 1000mm, 1250mm, 1500mm, 1750mm, 2000mm, 2500mm.
- Băng tải được nhập từ Đức hoặc Thuỵ Điển.
- Điều chỉnh băng tải bằng lò xo, chỉnh băng tải bằng khí nén.
- Bể chứa bùn được làm bằng thép không gĩ SUS304, với công suất motor khuấy 1/4HP .
- Có hệ thống ly tâm tách nước sơ bộ để làm tăng nồng độ bùn trước khi ép, công suất motor của hệ thống 1/4HP.
- Tốc độ băng tải có thể điều chỉnh được nhờ động cơ có gắn hệ thống điều chỉnh tốc độ công suất ½ HP
- Có tủ điện điều khiển và báo tín hiệu hoạt động nằm trên máy. Các linh kiện của tủ điện được lắp đặt từ các nhãn hiệu như Shneider, Omron, Siemens, ABB.
- Khả năng xử lý còn tuỳ thuộc vào tính chất của bùn, bùn cô đặc trong khoảng SS 1.5% - 2.5% trước khi xử lý.
- Có khay chứa bên trong máy.
Thông số kỹ thuật:
Model |
HTB -500 |
HTB -750 |
HTB -1000 |
HTB -1250 |
HTB -1500 |
HTB -1500L |
HTB -1750 |
HTB -2000 |
HTB -2500 |
Chiều rộng đai (mm) |
500 |
750 |
1000 |
1250 |
1500 |
1500 |
1750 |
2000 |
2500 |
Công suất xử lý (m3 / giờ) |
2,8 ~ 5,7 |
4,3 ~ 8,2 |
6,2 ~ 11,5 |
7,2 ~ 13,7 |
9,0 ~ 17,6 |
11,4 ~ 22,6 |
14,2~26,8 |
17,1 ~ 36 |
26,5 ~ 56 |
Lượng bùn khô sau khi xử lý (kg / giờ) |
45 ~ 82 |
73 ~ 125 |
98 ~ 175 |
113 ~ 206 |
143 ~ 240 |
180 ~ 320 |
225 ~ 385 |
270 ~ 520 |
363 ~ 700 |
Tỷ lệ độ ẩm của bùn sau khi ép (%) |
63 ~ 83 |
Áp suất tối đa (bar) |
6,5 |
Áp suất tối thiểu (bar) |
4 |
Công suất tiêu thụ (kW) |
0,75 |
0,75 |
1,15 |
1,15 |
1,5 |
2,25 |
2,25 |
2,25 |
3 |
Power Consumption (HP) |
Công suất motor khấy |
1/2 |
1/2 |
1/2 |
1/2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Công suất motor của hệ thống |
1/4 |
1/4 |
1/2 |
1/2 |
1/2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Tốc độ điều chỉnh băng tải |
1/4 |
1/4 |
1/2 |
1/2 |
1/2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Kích thước (mm) |
Chiều dài |
2600 |
2600 |
2600 |
2600 |
2800 |
3200 |
3450 |
3450 |
3550 |
Chiều rộng |
1050 |
1300 |
1550 |
1800 |
2100 |
2150 |
2350 |
2600 |
3100 |
Chiều cao |
2150 |
2300 |
2300 |
2300 |
2400 |
2400 |
2550 |
2550 |
2600 |
Trọng lượng (kg) |
950 |
1120 |
1360 |
1620 |
2050 |
2400 |
2650 |
3250 |
3850 |
Trọn bộ bao gồm:
- Máy chính,
- Tủ điện điều khiển,
- Băng tải,
- Tank chứa bùn và motor khuấy trộn bùn,
- Khay dẫn nước thải,
- HDSD.
CHÚ Ý: Không bao gồm:
- Bơm hút bùn
- Bơm rửa băng tải
- Máy nén khí
- Bơm định lượng polymer …
* Sản phẩm Máy ép bùn băng tải model HTB500, HTB750, HTB1000, HTB1250, HTB1500, HTB1500, HTB1750, HTB2000, HTB2500 được phân phối bởi:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ SONG LONG
Địa chỉ: VP Tầng 4 Tòa nhà Tân Kỷ Nguyên, 43 Tản Đà, phường 10, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 38 539 616 - 9 | Fax: (+84) 837 252 236
Hotline: 0908 285 230 - 0902 802 330
Email: sales@songlongvn.com quang.nguyen@songlongvn.com
Web: www.songlongvn.com www.slivn.com www.thegioithietbivn.com