KÍNH HIỂN VI DÒNG ISCOPE
Xuất xứ: Euromex – HÀ LAN
GIỚI THIỆU KÍNH HIỂN VI EUROMEX DÒNG ISCOPE BIOBLUE:
- Kính hiển vi dòng iScope® Euromex vượt qua các tiêu chuẩn ngày nay, nó mang tới sự thoải mái và tiện lợi hơn cho các nhà kính hiển vi học, bởi các tính năng công thái học như ống kính mắt quan sát có thể điều chỉnh độ cao, sa bàn đặt mẫu lớn không giá đỡ với giá đỡ thanh thanh trượt kép.
- Dòng iScope® có thiết kế hiện đại và nhỏ gọn của kính tạo ra nhiều không gian làm việc hơn, an toàn hơn trong vận hành, và dễ dàng lưu giữ kính.
- Các iScope series cung cấp nhiều cấu hình theo lựa chọn ứng dụng khác nhau, phù hợp cho các trường trung học, đại học cũng trong lĩnh vực Y khoa đời sống. Đáp ứng cho các phương pháp quan sát như trường sáng, phản (tương) pha, gương trường tối đường cacđioit (đường hình tim), huỳnh quang và phân cực cơ bản.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT KÍNH HIỂN VI EUROMEX DÒNG ISCOPE BIOBLUE:
- Thị kính EWF 10x/22 mm và EWF10x/20 mm
- Thiết kế tập trung dòng 2 mắt và 3 mắt
- Thiết kế riêng đầu kính dạng tổ hợp độc đáo, tùy chọn
- Thiết kế riêng đầu vật kính nghiêng được, tùy chọn
- Đầu mũi chụp thiết kế đảo ngược năm chiều
- Vật kính E-plan, plan và plan phase
- Vật kính hiệu chỉnh vô cực IOS E-plan, plan and plan phase
- Bàn sa trượt 156 x 138 mm hoặc loại 187/230 x 140 mm, không giá đỡ
- Hệ chiếu sáng đèn 3 W NeoLED™ köhler, điều chỉnh được
- Cảm biến iCare sensor được sử dùng, tiết kiệm năng lượng
- CSS - Cable Storage System/ Hệ thống cất giữ bằng cab
- 10 years warranty
CẤU HÌNH VÀ THÔNG TIN VỀ KÍNH HIỂN VI EUROMEX DÒNG BSCOPE BIOBLUE:
THỊ KÍNH
- Thị kính trường phẳng mở rộng EWF 10x/20 mm với trường quan sát 20 mm và điều chỉnh được diopter trên thị kính trái đối với hệ hiệu chỉnh được vô cực (Ø 23.2 mm tube).
- Thị kính trường phẳng mở rộng EWF 10x/22 mm với trường quan sát 22 mm và điều chỉnh được diopter trên cả hai thị kính áp dụng cho hệ hiệu chỉnh phẳng vô cực IOS plan và phản pha, hệ EPLi điều chỉnh đươc diopter trên ống thị kính trái (Ø 30 mm tube).
ĐẦU KÍNH
- Đầu kính Siedentopf loại 2 mắt , 3 mắt với ống nghiêng 30°. Khoảng điều chỉnh giữa 2 ống kính mắt 48 ~ 76 mm.
- Đầu 3 mắt của model hiệu chỉnh phẳng vô cực (IS.1153-PLi) có bộ tách quang (100:0 / 50:50) và điều chỉnh được độ tụ ± 5 diopter trên cả 2 ống kính Ø 30 mm tubes.
- Đầu kính dòng 3 mắt hiệu chỉnh phẳng mở rộng vô cực (IS.1153-EPLi) tích hợp bộ tách chùm tia cố định (50:50) và điều chỉnh độ tụ ± 5 diopter trên ống kính trái Ø 30 mm tube.
- Đầu kính của model 3 mắt trường phẳng mở rộng vô cực (IS.1153-EPL) được tích hợp bộ tách chùm tia cố định 50:50 và điều chỉnh được độ tụ ± 5 diopter trên ống kính trái Ø 23.2 mm .
- Thiết kế đầu kính quay độc đáo, cho phép hệ thống công thái học của kính điều chỉnh được vị trí làm việc của cả 2 ống kính, vị trí cao (431 mm) và vị trí thấp (397 mm).
- Đầu dòng 3 mắt đi kèm với cổng cho máy ảnh với Ø 23.2 mm.
ĐẦU KÍNH NGHIÊNG CÔNG THÁI HỌC
- Tùy chọn loại đầu kính công thái học nghiêng được với phạm vi từ 5 0 ~ 35° cấp kèm với thị kính EWF 10x/22 mm , có khoảng điều chỉnh giữa 2 mắt là 48 ~75 mm và tùy chọn đi cùng với bộ gá kết nối máy ảnh với chuẩn Ø 23.2 mm tube (chỉ áp dụng cho model hiệu chỉnh được vô cực).
- Để đặt hàng dòng iScope® với đầu nghiệng được , tham khảo dòng IS.1158-xxx.
- Để đặt hàng dòng iScope® với đầu nghiêng được và có bộ gá kết nối máy ảnh, tham khảo IS.1159-xxx.
ĐẦU KÍNH MẶT ĐỐI MẶT (FACE - T O - FACE)
- Dòng iScope® có thể cung cấp lựa chọn loại đầu kính thiết kế 2 đầu cho phép cùng lúc 2 người sử dụng quan sát mẫu trên cùng 1 kính. Đường kính ống 30 mm của đầu kính là được trang bị với thị kính EWF 10x/20 mm.
- Đầu quan sát 2 mắt chính độ tụ điều chỉnh được 1 diopter, đầu thứ 2 điều chỉnh được 2 diopter.
- Chỉ khả dụng cho model với vật kính phẳng hiệu chỉnh vô cực (IS.1154-PLi).
- Đầu kính mặt đối mặt được trang bị con trỏ laser 2 mầu.
HỆ ĐẦU KÍNH TỔ HỢP
- Dòng iScope® có thể được mở rộng đầu kính thành tổ hợp độc đáo thành 2, 3 hoặc 5 đầu, cho phép quan sát mẫu như nhau.
- Bộ gá trung tâm được trang bị cần điều khiển để di chuyển con trỏ laser màu đỏ và màu xanh lá cây trên toàn bộ trường nhìn của tất cả các đầu. Cấu hình 1, 2 hoặc 4 đầu bổ xung. Đầu quan sát loại 2 mắt, trục nghiêng 30° vật kính phẳng IOS hiệu chỉnh vô cực plan 4x, 10x, S40x, S100x oil immersion. Mỗi đầu kính loại 2 mắt quan sát mở rộng ngoài được trang bị với thị kính trường phẳng mở rộng EWF 10x/22 mm.
VẬT KÍNH
E-Plan EPL
|
|
4x/0.10
|
10x/0.25
|
20x/0.40*
|
S40x/0.65
|
|
S100x/1.25 oil
|
E-Plan EPLi IOS
|
|
4x/0.10
|
10x/0.25
|
|
S40x/0.65
|
|
S100x/1.25 oil
|
Plan PLi IOS
|
2x/0.05
|
4x/0.10
|
10x/0.25
|
20x/0.40*
|
S40x/0.65
|
S60x/0.85*
|
S100x/1.25 oil
|
Plan phase PLPH
|
|
|
10x/0.25
|
20x/0.40
|
S40x/0.65
|
|
S100x/1.25 oil
|
Plan phase PLPHi IOS
|
|
|
10x/0.25
|
20x/0.40
|
S40x/0.65
|
|
S100x/1.25 oil
|
ĐẦU MŨI CHỤP
- Đầu mũi chụp đảo 5 chiều, nhận gắn được tới 5 vật kính.
BÀN SA TRƯỢT
Dòng iScope® có thể được trang bị tới 3 loại bàn sa trượt:
• Loại kích thước 156 x 138 mm tích hợp bàn trượt trục X-Y 79 x 52 mm.
• Loại kích thước 187/230 x 140 mm không giá đỡ với giá đỡ kính ảnh kép và tích hợp mặt trượt trục X-Y 79 x 52 mm. Bàn trượt không giá đỡ của iScope® không có phần mấu nhô ra, đảm bảo chuyển động trơn tru và an toàn.
• Loại bàn sa trượt bằng gồm, kích thước 220 x 157 mm với mặt trượt cơ trục X-Y 75 x 50 mm với bề mặt chống chầy xước. Bề mặt cũng đảm bảo ánh sáng lạc không bị phản xạ bởi mặt bàn vào trong vật kính.
- Dòng iScope® có thể cung cấp riêng loại bàn sa trượt gia nhiệt có thể lên đến nhiệt độ 50° Celsius bởi bộ điều khiển nhiệt PID.
- Điều này chỉ áp dụng cho đơn hàng kính hiển vi mới. Nhiệt độ cao hơn có thể theo yêu cầu đặc biệt.
TỤ QUANG CHO TRƯỜNG SÁNG
- Tụ quang tiêu chuẩn điều chỉnh chiều cao Abbe N.A. 1.25 cho trường sáng phù hợp thanh trượt với phase annuli cho vật kính phẳng IOS phản pha 10x/20x hoặc S40x/S100x vật kính dầu. Và hiển thị độ phóng đại.
- Thanh trượt với điểm dừng tối đơn giản cho trường tối phản pha có độ phóng đại lên tới 400 lần có sẵn theo yêu cầu.
TỤ QUANG CHO PHẢN (TƯƠNG) PHA ZERNIKE
- Tùy chọn đĩa tụ quang phản pha điều chỉnh chiều cao Zernike NA. 1.25 với vật kính trường phẳng 10/20/S40x và S100x oil immersion và vị trí dừng trường tối với tương pha tối có độ phóng đại lên đến 400x (lần).
TỤ QUANG CHO TRƯỜNG TỐI
- Bộ tụ quang tiên tiến được trang bị gương chiếu với đường cacđioit (đường hình tim) cùng đèn chiếu năng lượng cao 5 W LED và vật kính S100x tích hợp màng chắn mống mắt cho độ phân giải trường tối thực lên đến 1000x lần
- Có thể nâng cấp kính hiển vi trường sáng đang sử dụng IS.9150 và 86.521 lên loại trường tối.
TIÊU CỰ
- Điều chỉnh tinh và thô đồng trục, 200 vạch chia độ.
- Độ chính xác 1 μm trên 1 vạch chia, 200 μm trên một vòng quay, tổng hành trình vào khoảng 24 mm.
- Cung cấp với giá dùng điều chỉnh để ngăn ảnh hưởng nguy hại cho mẫu vật và vật kính. Điều chỉnh thô là được trang bị bộ kiểm soát ma sát.
CHIẾU SÁNG
- Đèn chiếu sáng Köhler NeoLED™ 3W điều chỉnh cường độ sử dụng được với nguồn điện cấp trong 100-240 V.
- Đèn NeoLED™ được thiết kế tiên tiến với khẩu độ lớn, cho phép hệ thống quang học của dòng Scope® tạo ra hình ảnh có độ phân giải cao nhất, rất gần với lý thuyết giới hạn nhiễu xạ quang học.
- Ưu điểm khác khi sử dụng NeoLED™ là tiêu thụ năng lượng thấp, không sinh nhiệt và tuổi thọ sử dụng lâu
- Nguồn chiếu Köhler trên các model IOS phẳng và hiệu chỉnh pha phẳng vô cực cung cấp độ tương phản cao và đạt được độ phân giải tối đa của hệ thống quang. Nguồn chiếu này có thể khả dụng được trên các model khác.
CẢM BIỂN ICARE SENSOR
- Cảm biển iCare Sensor độc đáo được phát triển để hạn chế tránh mất năng lượng không cần thiết. Cho phép nguồn chiếu sáng của kính hiển vi sẽ tắt tự động khi người làm việc với kính không còn trực tiếp làm việc soi mẫu (dời khỏi vị trí làm việc với kính).
C S S – HỆ THỐNG LƯU GIỮ CABLE
- Thiết kế dòng iScope® cho phép người sử dụng dễ dàng thu gọn dây nguồn vào phía trong kính, đảm bản được cất giữ an toàn.
- Báng tay cầm được thiết kế cho phép dễ dàng mang di chuyển kính.
BAO BÌ ĐÓNG GÓI
- Hệ kính được cung cấp đi kèm dây nguồn,túi chống bụi, cầu trì dự phòng, hướng dẫn sử dụng và lọ dầu soi 5 ml cho các model dùng vật kính dầu S100x . Tất cả được đóng gói chắc chắn trong hộp polystyrene.
DÒNG ISCOPE® CHO KHOA HỌC & ĐỜI SỐNG ( MODELS GIỚI HẠN)
DÒNG ISCOPE® CHO KHOA HỌC & ĐỜI SỐNG (MODELS VÔ CỰC)
MODELS |
Binocular |
Photo attachement |
Phase contrast |
EWF 10x22 mm |
E-plan IOS 4x/10x/
40x/100x objectives |
Plan IOS 4x/10x/
40x/100x objectives |
Plan phase IOS 10x/20x/
40x/100x objectives |
Mechanical rackless stage
(187/230 x 140 mm) |
iCare Sensor |
Köhler LED |
Image |
IS.1158‑EPLi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IS.1159‑EPLi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IS.1158‑PLi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IS.1159‑PLi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IS.1158‑PLPHi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IS.1159‑PLPHi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DÒNG ISCOPE® CHO KHOA HỌC ĐỜI SỐNG (HỆ ĐẦU KÍNH TỔ HỢP)
MODELS |
Binocular |
Trinocular |
Phase contrast |
EWF 10x22 mm |
E-plan IOS 4x/10x/
40x/100x objective |
Plan IOS 4x/10x/
40x/100x objectives |
Plan phase IOS 10x/20x/
40x/100x objectives |
Mechanical rackless stage
(187/230 x 140 mm) |
iCare Sensor |
Köhler LED |
Image |
IS.1152‑EPLi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IS.1153‑EPLi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IS.1152‑PLi |
|
|
|
* |
|
|
|
|
|
|
|
IS.1153‑PLi |
|
|
|
* |
|
|
|
|
|
|
|
IS.1152‑PLPHi |
|
|
|
* |
|
|
|
|
|
|
|
IS.1153‑PLPHi |
|
|
|
* |
|
|
|
|
|
|
|
DÒNG ISCOPE ® CHO KHOA HỌC ĐỜI SỐNG (HỆ ĐẦU KÍNH KÉP MẶT ĐỐI MẶT)
MODELS |
Bino |
Trino |
EWF 10x22 mm |
E-plan IOS 4x/10x/
40x/100x objectives |
Plan IOS 4x/10x/
40x/100x objectives |
Mechanical rackless stage |
iCare Sensor |
Köhler LED |
Image |
IS.1152‑EPLi/SLC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IS.1153‑EPLi/SLC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IS.1152‑PLi/SLC |
|
|
* |
|
|
|
|
|
|
IS.1153‑PLi/SLC |
|
|
* |
|
|
|
|
|
|
VẬT TƯ VÀ PHỤ KIỆN
IS.6010 Thị kính EWF 10x/20 mm (Ø23.2 mm tube)
|
IS.6010-P Thị kính EWF 10x/20 mm với con trỏ (Ø23.2 mm tube)
|
IS.6010-C Thị kính EWF 10x/20 mm với vạch chữ thập (Ø23.2 mm tube)
|
IS.6010-CM Thị kính EWF 10x/20 mm với thước trắc vi 10/100 và vạch chữ thập (Ø23.2 mm tube)
|
IS.6015 Thị kính WF 15x/16 mm (Ø23.2 mm tube)
|
IS.6020 Thị kính WF 20x/12 mm (Ø23.2 mm tube)
|
IS.6210 Thị kính EWF 10x/22 mm (Ø 30mm tube)
|
IS.6210-C Thị kính EWF 10x/22 mm với vạch chữ thập (Ø30 mm tube)
|
IS.6210-P Thị kính EWF 10x/22 mm với con trỏ (Ø30 mm tube)
|
IS.6210-CM Thị kính EWF 10x/22 mm với trắc vi kế 10/100 micrometer và vạch chữ thập (Ø30 mm tube)
|
IS.6215 Thị kính WF 15x/16 mm (Ø30 mm tube)
|
IS.6220 Thị kính WF 20x/12 mm (Ø30 mm tube)
|
IS.6299 Bộ chụp mắt thị kính cho cho model vô cực (Ø30 mm tube)
|
IS.7104 Vật kính phẳng E-plan EPL 4x/0.10. WD 15.2 mm
|
IS.7110 Vật kính phẳng E-plan EPL 10x/0.25. WD 5.5 mm
|
IS.7120 Vật kính phẳng E-plan EPL 20x/0.40. WD 3.5 mm
|
IS.7140 Vật kính phẳng E-plan EPL S40x/0.65.WD 0.45 mm
|
IS.7160 Vật kính phẳng E-plan EPL S60x/0.85.WD 0.19 mm
|
IS.7100 Vật kính phẳng E-plan EPL S100x/1.25.WD0.13 mm
|
IS.8804 Vật kính E-plan EPLi 4x/0.10 IOS. WD 15.4 mm
|
IS.8810 Vật kính E-plan EPLi 10x/0.25 IOS.WD 5.8 mm
|
IS.8840 Vật kính E-plan EPLi S40x/0.65 IOS. WD 0.43 mm
|
IS.8800 Vật kính E-plan EPLi S100x/1.25 IOS . WD 0.13 mm
|
IS.7202 Vật kính phẳng PLi 2x IOS, WD 18.3 mm. Sử dụng tốt nhất với tụ quang Swing-out
|
IS.7204 Vật kính phẳng PLi 4x/0.10 IOS. WD 15.4 mm
|
IS.7210 Vật kính phẳng PLi 10x/0.25 IOS. WD 10 mm
|
IS.7220 Vật kính phẳng PLi 20x/0.40 IOS. WD 5.1 mm
|
IS.7240 Vật kính phẳng PLi S40x/0.65 IOS.WD 0.54 mm
|
IS.7250 Vật kính phẳng PLi S50x/0.90 IOS. WD 0.12 mm
|
IS.7260 Vật kính Plan PLi S60x/0.85 IOS. WD 0.14 mm
|
IS.7200 Vật kính Plan PLi S100x/1.25 IOS. WD 0.13 mm
|
IS.9102 Tụ quang tiêu chuẩn Abbe 1.25 NA với khe cho trường tối và thanh trượt phản pha
|
IS.9105 Tụ quang Swing-out 0.9/1.25 N.A.
|
IS.9170 Thanh trượt với điểm dừng trường tối
|
IS.9600 Bộ lọc phân cực 45 mm cho buồng đèn chiếu
|
IS.9601 Bộ phân cực: phân cực quay đơn giản cho buồng đèn chiếu and kính phân cực cố định gắn ở dưới đầu kính
|
IS.9626 Bộ lọc phân cực để gắn ở dưới đầu kính
|
IS.9700 Kính lọc màu xanh da trời 45 mm cho buồng đèn chiếu
|
IS.9702 Kính lọc màu xanh lá câu 45 mm cho buồng đèn chiếu
|
IS.9704 Kính lọc màu vàng 45 mm cho buồng đèn chiếu
|
IS.9706 Kính lọc màu trắng đục 45 mm cho buồng đèn chiếu
|
IS.9880 Bộ gá Köhler
|
AE.3684 Cầu trì hộp thủy tinh 500 mA 250 V, 10 cái
|
SL.5500 ĐènNeoLED™ thay thế
|
AE.5130 Bộ adapter đa năng SLR tích hợp thấu kính phóng chiều 2x đường kính ống 23.2 mm để kết nối máy ảnh. Cần với vòng T2 adapter
|
AE.5025 T2 ring cho Nikon D SLR digital camera
|
AE.5040 T2 ring cho Canon EOS SLR digital camera
|
PB.5155 Lam kính, 76 x 26 mm, được mài cạnh, gói 50 cái
|
PB.5165 Lam kính tiêu bản, 18 x 18 mm, dầy 0.13-0.17 mm, 100 cái
|
PB.5168 Lam kính tiêu bản 22 x 22 mm, dầy 0.13-0.17 mm, 100 cái
|
PB.5245 Giấy làm sạch thấu kính, 100 tờ/gói
|
PB.5255 Iọ dầu soi, 25 ml. chiết suất n = 1.482
|
PB.5274 Iso propyl alcohol 99%, lọ 200 ml
|
PB.5275 Bộ kít làm sạch: chất lỏng làm sạch thấu kính , khăn giấy, chổi, quạt khí, bông gạc
|
* Sản phẩm Kính hiển vi dòng iScope của hãng Euromex Hà Lan được phân phối bởi:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ SONG LONG
Địa chỉ: Lầu 4, tòa nhà Tân Kỷ Nguyên, 43 Tản Đà, p. 10, Q. 5, Tp. HCM
Điện thoại: (028) 38 539 616 - 19 hoặc (028) 38.539.625 ( Giờ hành chính )
Hotline: 0908 285 230 (Zalo) - 0902 802 330 (Zalo)
Email: sales@songlongvn.com quang.nguyen@songlongvn.com
Web: www.songlongvn.com www.slivn.com www.thegioithietbivn.com